NVIDIA® Quadro® 6000 professional graphics
Đây là chiếc card được coi là mạnh nhất tại thời diểm này(3/2011) của NVIDIA dành cho người thu nhập cao trên công nghệ Quadro, được xây dựng theo kiến trúc NVIDIA Fermi, giải pháp card này ra đời nhằm vào nhu cầu cao về đồ họa 3D. Chúng ta sẽ có một thế giới 3D khi xem video 3D, Game 3D. Với 6G DDRAM 5, sức mạnh của nó cạnh tranh với ATI FirePro V9800 của AMD.
Không biết cái nào tốt hơn nhi? Nhung theo tôi, đây đều là những thế hệ card mạnh nhất. Nếu bạn muốn xem video 3D trên công nghệ của NVIDIA, chúng ta cần có chiếc card Quadro 4000->6000, hoặc chiếc card Tesla C2050,C2070(Tesla là dòng sản phẩm dành cho xử lý dữ liệu lớn của máy chủ) đều có tính năng 3D Vision/3D Vision Pro dành cho xem phim 3D.
Ưu điểm của dòng card này là đều chứa đựng Công nghệ CUDA rất lớn một thế mạnh của NVIDIA.
GPU Specs:
NVIDIA Quadro GPU | Quadro 6000 |
CUDA Cores | 448 |
Form Factor | 4.376” H x 9.75” L / Dual Slot |
Gigaflops (Single Precision) | 1030.4 |
Gigaflops (Double Precision) | 515.2 |
GPU Memory Specs:
Total Frame Buffer | 6 GB GDDR5 |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth (GB/sec) | 144 GB/s |
Display Support:
Dual Link DVI-I | 1 |
DisplayPort | 2 |
# of Digital Outputs | 2 |
# of Analog Outputs | 1 |
Stereo (3-pin Mini-DIN) | Yes |
Maximum Display Resolution Digital @ 60Hz | 2560x1600 |
Active Display Channels | 2 |
3D Vision/3D Vision Pro | v |
Feature Support:
Shader Model | 5.0 |
OpenGL | 4.1 |
Microsoft DirectX | 11 |
SLI Multi-OS Technology | v |
SLI Mosaic Technology | v |
NVIDIA CUDA Architecture | v |
SDI Option | v |
G-Sync Option | v |
SLI Frame Rendering Support | v |
NVIEW Display Management Software | v |
FSAA (maximum) | 64x (128x with SLI) |
Number of Slots | 2 |
Thermal and Power Specs:
EnergyStar Enabling | Yes |
Maximum Power Consumption | 204 W |